GIỚI THIỆU
TIN TỨC - SỰ KIỆN
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số người đang online: 6
Số lượt truy cập: 1579941
QUẢNG CÁO
Kế hoạch năm học 7/4/2020 10:18:54 PM

I. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM – KHỐI MẪU GIÁO LỚN

 

 

Mục tiêu

 

 

Nội dung

 

 

Giờ học

 

 

Chơi

 

 

NT

Các giờ sinh hoạt

Mọi lúc, mọi nơi

 

TDS

 

Giờ ăn

 

Ngủ

 

Vệ sinh

 

SHC

I. Lĩnh vực phát triển thể chất

1. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.

 

-  Hô hấp:  Hít vào, thở ra.

 

 

 

T.8-5

 

 

 

 

 

- Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.                                    

-   - Tay:

+ + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).

+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.

 

 

 

T.8-5

 

 

 

 

 

-   - Lưng, bụng, lườn:

+ + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.

+ + Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.

+ + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.

 

 

 

 

 

 

 

 

-   - Chân:

+ + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.

+ + Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước, một chân về sau.

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thể hiện kỹ năng vận động  cơ bản và các tố chất trong vận động

-  Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động

- Kiểm soát được vận động

- Phối hợp tay- mắt trong vận động:

-Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:

 

+ Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.

1 tiết

T. 1

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đi trên dây (dây đặt trên sàn),

 

 

T.11

 

 

 

 

 

 

 

+ Đi trên ván kê dốc (30 độ): cần có bảo hiểm an toàn nên đưa vào giờ học

1 tiết

Th. 9

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đi nối bàn chân tiến, lùi.

2 tiết

T.10,3

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đi thăng bằng trên ghế thể dục đầu đội túi cát

 

1 tiết

Th.

10

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đi thay đổi tốc độ, (dích dắc) theo hiệu lệnh

 

 

 

T.8-5

 

 

 

 

 

+ Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.

 

 

 

T.8-5

 

 

 

 

 

+ Chạy 18m trong khoảng 5-7 giây.

1 tiết

T.4

 

 

 

 

 

 

 

 

+  Chạy chậm 120m

1 tiết

Th.5

 

 

 

 

 

 

 

 

+  Chạy nhấc cao đùi

 

 

T.12

 

 

 

 

 

 

+  Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian 

 

 

T.4

 

 

 

 

 

 

 

+ Bò bằng hai bàn tay và bàn chân 5m.

1 tiết

Th.1

(TH)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bò dích dắc qua 7 điểm, khoảng cách giữa các điểm dích dắc cách nhau 1m

1 tiết

Th.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bò chui qua ống dài

2 tiết

T.12,

2

(TH)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Trườn từ 3 – 4 m, kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm 

1 tiết

T.4

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Trèo lên xuống ghế (Thang)

1 tiết

T.5

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng hai tay

2 tiết

Th.

9, 3

(TH)

 

 

 

 

 

 

 

 

+  Đập và bắt bóng bằng hai tay

1 tiết

T.2

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tung, đập bắt bóng bằng hai tay

1 tiết

T.2

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Ném xa bằng 2 tay

1 tiết

Th.4

(TH)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Ném xa bằng 1 tay

2 tiết

T.10, 11

(TH)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Ném trúng đích đích đứng (cao 1,5m, xa 2m)   

1 tiết

T.11

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đi đập và bắt bóng

 

 

T.11

 

 

 

 

 

 

+ Chuyền bóng qua đầu, qua chân

1 tiết

T.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bật liên tục vào 7 vòng

1 tiết

T.11

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bật xa 40- 50cm.

 

3 tiết

Th.9, 11,1

(TH)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bật qua vật cản 15 – 20cm.

1 tiết

Th.3 (TH)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bật sâu (40 – 45cm).

1 tiết

T.2

(TH)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bật tách chân, khép chân qua 7 ô.

2 tiết

T.10,

4(TH)

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhảy lò cò 5m.

 

 

T.9

 

 

 

 

 

 

3. Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay, mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ

 

- Thực hiện  và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt

- Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động

Tô màu kính không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ

 

T.

9-5

 

 

 

 

 

 

 

Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mõi trong khoảng 30 phút

 

 

 

T.9-5

 

 

 

 

 

 

- Cắt đường vòng cung, đường cong nhọn, đường viền thẳng. đường gấp khúc

 

 

 

 

 

 

 

T.1-2

 

- Dán các hình vào đúng vị trí.  Kỹ năng miết hình không bị nhăn.

 

 

 

 

 

 

 

T.12

 

3. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe, vệ sinh an toàn

a. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúngđối với sức khỏe:

- Biết  một số món ăn, thực phẩm thông thư­ờng và ích lợi của chúng đối với sức khỏe

- Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm

- Biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống  nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe.

+ Ăn đa dạng các loại thức ăn

 

 

 

 

T.9-5

 

 

 

 

+ Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày

 

 

 

 

T.9-5

 

 

 

T.9

+ Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm TP

 

 

 

 

 

 

 

 

T.9-5

+ Làm quen với một số thao tác đơn giản  trong chế biến một số món ăn, thức uống

 

 

 

 

 

 

 

 

T.9-5

b. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt:

- Thực hiện được  một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

- Thực hiện được một số việc đơn giản như tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định. Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội/ giật nước cho sạch

Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo.

+ Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp

 

 

 

 

T.9-5

 

 

 

T.2

+ Có ý thức giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng. 

 

 

 

 

 

 

T.9-5

 

T.9

+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách

 

 

 

 

 

 

T.9-5

 

 

+ Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn

 

 

 

 

T.9-5

 

 

 

T.2

+ Tự rửa mặt và chải răng hàng ngày

 

 

 

 

 

 

T.9-5

 

T.12

+ Tự mặc, cởi quần áo mang giầy. Đi tất

 

 

 

 

 

 

 

 

T.9

+ Tự gấp quần áo, xếp đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định gọn gàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c. Giữ gìn sức khỏe và an toàn:

- Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống

- Có một số hành vi  và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh

- Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không  nghịch các vật  sắc, nhọn.

- Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng,  bụi rậm ... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần

- Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh

- Biết cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc,....

- Biết không tự ý uống thuốc

- Biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ  dễ bị ngộ độc; uống  rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt cho  sức khoẻ

- Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ

- Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn:

- Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi.

- Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.

- Không leo trèo cây, ban công, tường rào

+ Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.

 

 

 

 

 

 

 

 

T.12

+ Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm

 

T.9-5

 

 

 

 

 

 

T.12

+ Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm

 

T.9-5

 

 

 

 

 

 

T.2

+ Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc

 

 

T.1

 

 

 

 

 

 

T.2

+ Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép;

 

 

T.9-5

 

 

 

 

 

T.2

+ Biết địa chỉ, số điện thoại người thân, gia đình để gọi khi bị lạc

 

 

T.10

 

 

 

 

 

 

 

+ Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, người rơi xuống nước….

 

 

 

 

 

 

 

 

T. 9-5

+ Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS25)

 

 

 

 

 

 

 

 

T.4

II. NỘI DUNG GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

1. Khám phá khoa học:

- Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng

+ Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao có mưa?...

+ Phối hợp các giác

quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng.

+ Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và không tưới,  theo dõi và so sánh sự phát triển.

+ Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận.

+ Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau.

- Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản

+ Nhận  xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt nước do nước nóng bốc hơi”.

+ Giải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau.

- Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau

+ Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được quan sát.

+ Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và  tạo hình...

Thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề gia đình, trường học, bệnh viện…; mô phỏng vận động/ di chuyển/ dáng điệu các con vật.

Hát các bài hát về cây, con vật, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất...

Vẽ, xé, dán, nặn  các con vật, cây, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất..

a. Các bộ phận trên cơ thể người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+  Nhận biết các bộ phận trên cơ thể người

1 tiết

T.10

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhận biết chức năng các giác quan

1 tiết

T.9

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Đồ vật:

* Đồ dùng, đồ chơi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng, phân loại đồ dung theo chất liệu và công dụng

1 tiết

T.10

 

 

 

 

 

 

 

 

So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng, đồ chơi

 

 

T.10

 

 

 

 

 

 

* Phương tiện giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đặc điểm, công dụng của một số PTGT

2 tiết

Th.3

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phân loại một số PTGT theo 2-3 dấu hiệu

1 tiết

Th.3

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Các luật lệ giao thông

1 tiết

T.4

 

 

 

 

 

 

 

 

c. Động vật và thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ ĐV sống trong gia đình

1 tiết

T.12

 

 

 

 

 

 

 

 

+ ĐV sống trong rừng

1 tiết

T.12

 

 

 

 

 

 

 

 

+ ĐV sống dưới nước

1 tiết

T.1

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Côn trùng và chim

1 tiết

T.1

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Gọi tên nhóm cây cối theo đặc điểm chung

 

 

 

T. 2

 

 

 

 

 

 

 

+ Một số loại cây

1 tiết

T.2

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Một số loại hoa

1 tiết

T.3

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Một số loại quả

1 tiết

T.2

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Một số loại rau.

1 tiết

T.2

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại

 

T.2

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con và một số HTTN

 

 

T.12

 

 

 

 

 

 

 

dMột số hiện tượng tự nhiên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Thời tiết, mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Gọi tên được một số hiện tượng tự nhiên và thời tiết theo mùa.

1 tiết

T.4

 

 

 

 

 

 

T. 4

 

+ Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống

1 tiết

T.4

 

T.4

 

 

 

 

 

 

 

+ Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.

 

 

T.4

 

 

 

 

 

 

 

+ Thích khám phá các sự vật hiện tượng tự nhiên

 

T.4

 

 

 

 

 

 

 

Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân- kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày

 

 

T.1

 

 

 

 

 

 

 

* Ngày và đếm, mặt trời và mặt trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng.

 

 

T. 4

 

 

 

 

 

 

* Nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Các nguồn nước trong môi trường sống.

1 tiết

T. 4

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây

 

 

 

 

 

 

 

T.4

 

+ Một số đặc điểm, tính chất của nước.

 

 

T. 4

 

 

 

 

 

 

+ Cách sử dụng các nguồn nước và ý thức tiết kiệm nước.

 

 

 

 

 

 

T. 4

 

 

 

* Không khí, ánh sáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Không khí và ánh sáng và sự cần thiết đối với đồi sống con người, con vật, cây cối

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T. 4

e. Cát, sỏi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Một vài đặc điểm, tính chất của cát, sỏi

 

 

T. 2

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp

18

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về Toán

a. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm:

Quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?...

Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.

So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất.

Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm.

Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm  bằng các cách khác nhau.

Nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.

Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

+ Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.

 

T.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.

5 tiết

T.8,10 11, 1,  3

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 10

5 tiết

T.9,1011,2,  4

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Gộp/tách 10 đối tượng thành hai nhóm bằng các cách khác nhau và đếm.

5 tiết

T.9,10 12,3,5

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (biển số xe,..)

 

 

T.11

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Xếp tương ứng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.

 

 

T.10

 

 

 

 

 

 

 

- Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu.

Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại.

Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp

c. So sánh, sắp xếp theo quy tắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc, tạo ra quy tắc sắp xếp

2 tiết

T.2, 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d. Đo lường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả

+ Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo

1 tiết

T. 1

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đo một vật bằng các đơn vị đo khác nhau

 

 

 

 

 

 

 

T.12

 

+ Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.

1 tiết

T.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đ. Hình dạng 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai  khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật

+ Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.

1 tiết

T. 12

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tạo ra một số hình học bằng các cách khác nhau

 

 

T. 10

 

 

 

 

 

 

 

e. Định hướng trong không gian và định hướng thời gian

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn.

- Gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm.

+ Xác định được vị trí (trong, ngoài, Trên, dưới, trước, sau của một vật so với bản thân trẻ và so với một vật khác.

1 tiết

T. 9

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nói được giờ trên đồng hồ

1 tiết

T.5

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Gọi tên các ngày trong tuần

1 tiết

T.4

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày

 

 

 

 

 

 

 

T.4

 

Tổng hợp

23

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Khám phá xã hôi:

* Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng đồng:

- Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng

- Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.

- Nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.

- Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện thoại (nếu có) … khi được hỏi, trò chuyện.

- Nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện.

- Nói tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi, trò chuyện.

- Nói họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.

+ Trò chuyện về ngôi nhà của bé.

1 tiết

T.10

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Mối quan hệ giữa các thành viên trong GĐ, nghề nghiệp của bố, mẹ, sở thích của các thành viên trong gia đình, quy mô gia đình nhỏ, gia đình lớn.

1 tiết

T.10

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp, công việc của các cô, bác trong trường mầm non

1 tiết

T.9

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Các hoạt động của ngày hội đến trường

1 tiết

T.9

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đặc điểm sở thích của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường.

1 tiết

T.8

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Biết một số hoạt động của học sinh lớp 1. Biết đồ dùng học tập ở lớp 1

1 tiết

T.5

 

 

 

 

 

 

 

 

Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống

 

 

T.2

 

 

 

 

 

 

 

* Một số nghề trong xã hội

- Nói đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. Ví dụ: nói “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới ...”

 

+ Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống ở địa phương 

3 tiết

T.11

(3)

 

T.11

 

 

 

 

 

 

* Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hoá, Bác Hồ, sự kiện phát sinh

- Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói: “Ngày Quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho em đi chơi công viên…”.

- Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước.

+ Giới thiệu về quê hương

1 tiết

T.5

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Biết được tình cảm của Bác Hồ kính yêu 

1 tiết

T.5

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đặc điểm nổi bật một số di tích lịch sử của địa phương   (suối Bang)

 

 

T. 5

 

 

 

 

 

 

Tết trung thu (rằm tháng 8)

1 tiết

T.9

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày hội cô giáo (20/11)

1 tiết

T.11

 

 

 

 

 

 

 

 

Tết cổ truyền ( nguyên đán)

1 tiết

T.1

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày hội của bà, mẹ, cô

 (8/3)

1 tiết

T.3

 

 

 

 

 

 

 

 

Mùa xuân

1 tiết

T.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp

16

 

 

 

 

 

 

 

 

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

1. Nghe:

- Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”.

- Hiểu nghĩa từ khái quát: phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập,..).

- Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại.

- Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật hiện tượng đơn giản, gần gũi.

 

T.1

 

 

 

 

 

 

 

- Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động. 

 

 

 

 

T.9-5

 

 

 

 

- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói (vui, buồn tức) 

 

T.10

 

 

 

 

 

 

 

Nghe hiểu nội dung câu

chuyện, thơ, bài hát, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ

 

T.9-5

 

 

 

 

 

 

T.12

2. Nói

- Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.

- Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… phù hợp với ngữ cảnh.  

- Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh…

- Miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái ... của nhân vật.

- Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, cao dao…

- Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện.

- Đóng được vai của nhân vật trong truyện

- Sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi. xin phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình huống.

- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.

- Nói rõ ràng mạch lạc biểu cảm

 

T.

 9-5

 

 

 

 

 

 

 

- Sử dụng các loại câu

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T.1

- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự

 

 

 

 

 

 

 

T.

1-5

 

- Nói rõ ràng có  trình tự về sự vật hiện tượng để người nghe hiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T.

10-3

-  Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện

 

 

 

 

 

 

 

 

TCS

T.

10

Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

TCS

T.

1,2

- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân

 

 

 

 

 

 

 

 

T.4

Sử dụng lời nói để trao đổi chỉ dẫn ban bè trong hoạt động

 

T.4

 

 

 

 

 

 

 

Kể một sự việc hiện tượng nào đó để người khác hiểu được

 

 

 

 

 

 

 

 

T.4

- Biết đặt các loại câu hỏi và trả lời các câu hỏi khác nhau

 

 

T. 12,1,4

 

 

 

 

 

 

- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

TCS

T. 11,

12

3. Làm quen với đọc, viết.

- Chọn sách để “đọc” và xem.

- Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.

- Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách

- Nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông...

- Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt.

- Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình

- Làm quen với truyện:

8 tiết

9,10,

11,12,2,3,4,5

 

T. 10, 12, 2

 

 

 

 

 

 

Th

 9- 4

 

- Làm quen với thơ:

17 tiết

9 – 5

 

T. 12, 3

 

 

 

 

T.

 9-5

 

Biết ý nghĩ một số kí hiệu biểu tượng trong cuộc sống

 

 

 

 

 

 

 

 

TCS

T. 10

Có một số hành vi như người đọc sách

 

T.

9-5

 

 

 

 

 

 

 

Biết kể chuyện theo tranh

 

T. 10-5

 

 

 

 

 

 

 

- Hứng thú với việc đọc và xem sách

 

T. 10-5

 

 

 

 

 

 

 

-  Biết cách đọc từ trái sang phải từ trên xuống dưới, từ đầu đến cuối sách

 

T. 10-5

 

 

 

 

 

 

 

- Đọc kể biểu cảm các bài thơ, câu chuyện, ca dao đồng dao

 

T. 10-5

 

 

 

 

 

T. 10-5

 

- Thích đọc chữ đã biết trong MTXQ

 

T. 10-5

T. 10-5

 

 

 

 

 

 

- Giữ gìn và bảo vệ sách

 

T. 10-5

 

 

 

 

 

 

 

- "Đọc" theo tranh chuyện đã biết

 

T. 10-5

 

 

 

 

 

 

 

- Trẻ biết khi viết: từ trái sang phải, từ trên xuống dưới

 

T. 10-5

 

 

 

 

 

 

 

Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói

 

T. 10-5

 

 

 

 

 

 

 

- Nhận biết 29 chữ cái.

 

T. 10-5

 

 

 

 

 

 

 

Biết “viết” tên của mình theo cách của mình

 

 

 

 

 

 

 

T. 4

 

- Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái

 

 

 

 

 

 

 

T. 4

 

- Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân

 

T. 10-5

 

 

 

 

 

 

 

- Biết hướng chữ viết từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, hướng viết của các nét chữ từ trên xuống dưới từ trái sang phải

 

T. 10-5

 

 

 

 

 

 

 

Kể lại câu chuyện theo cách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

TCS

T.

9-5

IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI

1. Phát triển tình cảm

* Ý thức về bản thân

 

 

 

 

 

- Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại.

- Nói được  điều bé thích, không thích., những việc bé làm được  và  việc gì  bé không làm được.

- Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới  tính, sở thích và khả năng).

- Biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia đình.

- Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức.

- Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi...).

- Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao.

- Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân, GĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

TCS

T.10

- Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T.11

- Trẻ biết được khả năng và sở thích của bản thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T. 9

- Đề xuất trò chơi, và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân

 

T. 12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cố gắng thực hiện đến cùng công việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ dùng, đồ chơi)

 

 

 

 

T.12 (2)

 

 

 

 

 

 

- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc.(cho Trẻ khoe sản phẩm với bạn)

 

T. 12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động

 

 

 

 

T.11

 

 

 

T.11

 

T. 1

 

 

- Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến của bản thân 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T. 12

Có hành vi bảo vệ môi trường

 

 

T.1

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình

 

T.4

 

 

 

 

 

 

 

Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua HĐ khác nhau

 

 

T.1

 

 

 

 

 

 

 

 

* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh.

-Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên,  xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác.

- Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ.

- Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.

- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...)

- Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.

- Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước.

- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui buồn, sợ hãi…) của người khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T. 11

- Thể hiện sự chia sẽ, an ủi với người thân và bạn bè

 

T.11

 

 

 

 

 

 

ĐT

T.11

- Thể hiện tình cảm kính yêu Bác Hồ

 

T.5

 

 

 

 

 

 

ĐT

T. 5

Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T. 8

- Thích chăm sóc cây cối con vật quen thuộc

  

 T. 12

 

 

 

 

 

 

 

 

Thay đổi hành vi, thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T.10

Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T.2

2. Phát triển kỹ năng xã hội

* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội

 

- Thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép.

- Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.

- Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác.

- Biết chờ đến lượt.

- Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn.

- Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn).

- Dễ hòa đồng với bạn trong nhóm chơi.

 

 T.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCS

T.2

- Thích chia sẻ cảm xúc, đồ dùng đồ chơi với những người gần gũi

 

T.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sẵn sàng giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn

 

 

 

T.3

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động

 

 

T.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có nhóm bạn chơi thường xuyên

 

 

T.11

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép, lịch sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T.10

- Mạnh dạn trao đổi ý kiến của mình với bạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T.3

- Chấp nhận sự phân công của bạn và người lớn

 

 T.8

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng  người khác

 

 

 T.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè

 

 T.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Biết hậu quả hành động của mình có ảnh hưởng đến người khác

 

 T.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận xét một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SHC

T.3

 

- Biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết

 

 T.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biết khả năng sở thích của bạn bè, người thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCS

T.2

- Chấp nhận sự khỏc biệt của người khác và mình

 

 

 T.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.

 

 T.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐT

T.10

* Quan tâm đến môi trường

- Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.

- Bỏ rác đúng nơi quy định.

- Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...).

- Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn.

-  Tiết kiệm điện, nước.

 

 

 

 

 

 

T.

9-5

 

 

-  Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối

 

 

T.

1-5

 

 

 

 

 

 

-  Giữ gìn vệ sinh môi trường.

 

 

T.

9-5

 

 

 

 

 

 

IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ

1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật (âm nhạc).

 

* Nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.

- Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp ) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện.

- Nghe và phân biệt các âm thanh trong cuộc sống

 

T.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau: 21bài /năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhạc thiếu nhi

 

2 tiết

T.9,4

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dân ca

 

3 tiết

T.10,12,3

 

 

 

 

T.9-5

 

 

 

+ Nhạc cổ điển: 6 bài, nhac không lời: 4

 

T.9-5

 

 

 

T.9-5

 

 

 

- Nghe các âm thanh khác nhau trong lớp.(Phải dạy trẻ cách lắng nghe)

 

 

 

 

 

 

 

 

T.5

 

 

* Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc (nghe, hát, vận động theo nhạc).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình  cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ...

- Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa).

- Dạy trẻ hát

(11

tiết)

8-5

 

T.

9-5

 

 

 

 

 

9-5

 

- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em

 

 

 Th 8

 

 

 

 

 

 

- Thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát thông qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ.

 

 

 

 

 

 

 

T.8

 

 

* Vận động theo nhạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trẻ vận động nhịp nhàng theo giai điệu bài hát.

 

 

T.4

 

 

 

 

 

 

 

- Thể hiện sắc thái phù hợp với bản nhạc, bài hát.

 

 

 

T.2

 

 

 

 

 

 

- Vận động theo tiết tấu

 

6 tiết

T.

9,10,11,1,2,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 Th.

10

 

 

- Biểu diễn tổng hợp

3 tiết

T.1, 2, 5

 

 

 

 

 

 

 

 

* Sử dụng các loại nhạc cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Làm quen 3-5 loại nhạc cụ:

+ Xắc xô

+ Phách tre

+ Trống lắc

+ Song loan

+ Lục lạc

 

 

 

 

 

 

 

HĐC

T.9, 11 (2), 12, 2

 

- Trẻ biết sử dụng các loại nhạc cụ gõ đệm theo tiết tấu.(Tiết tấu nhanh, tiết tấu lời ca, tiết tấu phối hợp)

 

 

 

Th.5

 

 

 

 

 

 

 

SHC

 

Th.1

 

- Làm quen với nhạc cụ: Song loan, sáo…

 

 

 

 

 

 

 

SHC

T.1

 

* Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích. 

- Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.

- Tạo ra âm thanh với những đồ vật xung quanh trẻ, cơ thể trẻ.

 

 

 

T.10

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vận động theo cảm nhận âm nhạc (Sáng tạo ra các VĐ minh họa theo các bản nhạc, bài hát yêu thích

 

 T.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn

 

 

T.11

 

 

 

 

 

 

 

Nhận ra giai điệu(vui, êm, dịu, buồn) của bài hát, bản nhạc

 

 

T.10

 

 

 

 

 

 

 

Thể hiện cảm xúc và VĐ phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc

 

 

T.12

 

 

 

 

 

 

 

- Hay đặt câu hỏi

 

 

T.2

 

 

 

 

 

 

Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCS

T.3

*  Tạo hình:

- Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình.

- Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm.

- Phối hợp các kĩ năng vẽ để  tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.

- Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để  tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.

- Phối hợp các kĩ năng nặn  để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối.

- Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.

- Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục.

- Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.

- Đặt tên cho sản phẩm tạo hình

Vẽ

 

 

(11 tiết)

Từ

9 - 5

 

 

 

 

 

 

 

 

Nặn

 

 

( 4 tiết)

Th

9, 10, 11, 2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các kỹ năng: Ấn lõm, gắn đính, Bẻ loe, lăn nghiêng, vuốt nhọn ...

 

 

T.1

 

 

 

 

 

 

 

Cắt

 

 

1 tiết

Th

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 tiết

T.12, 4

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xé theo đường cong nhỏ, xé theo đường dích dắc, xé bấm, xé nhọn, kỹ năng xé theo đường gấp khúc.

 

 

T.11, 12

 

 

 

 

 

 

 

 

Dán

 

 

1 tiết

T.11

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạy trẻ cách phết hồ

 

 T.9, 2

 

 

 

 

 

 

 

 Gấp

1 tiết

T.3

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kỹ năng gấp lộn

 

 

T.3

 

 

 

 

 

 

- Gấp đối xứng

 

 

T.5

 

 

 

 

 

 

 In

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- In bằng con in

 

 

T. 12

 

 

 

 

 

 

- In chân

- In tay

1 tiết

T.9

T.9

(2)

 

 

 

 

 

 

 

- In bằng các vật liệu từ các loại củ, quả

1 tiết

T.3

 

 

 

 

 

 

 

 

- In đối xứng

 

 

T.12

 

 

 

 

 

 

T.12

 

 Đan tết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đan giấy

1 tiết

T.5

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đan bằng giải dây

 

 

 

 

 

 

 

T.3

 

- Đan Quạt, làn, chiếu…

 

 

 

 

 

 

 

T.5

 

Xếp, dán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xếp các hình có vẽ sẵn

 

 T.10

 

 

 

 

 

 

 

Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản

 

T.1

 

 

 

 

 

 

 

- Nói về ý tưởng thể hiện trong SP tạo hình

 

T.8

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ phận chuyên môn
TÌM KIẾM


Hỗ trợ trực tuyến
Hoàng Thị Cúc
Hoàng Thị Cúc
Nguyễn Thị Hồng Hiệp
Nguyễn Thị Hồng Hiệp
Nguyễn Thị Huyền Trang
Nguyễn Thị Huyền Trang
ĐĂNG NHẬP

Tên đăng nhập
Mật khẩu
HÌNH ẢNH
LIÊN KẾT WEBSITE


TRƯỜNG MẦM NON DƯƠNG THỦY - HUYỆN LỆ THỦY - TỈNH QUẢNG BÌNH
Điện thoại: 0232.3959627 - Email: mnduongthuy@lethuy.edu.vn
Developed by Phạm Xuân Cường. Tel: 0912.037911 - Mail: cuonggiaoduc@gmail.com