Mục tiêu
|
Nội dung
|
Giờ học
|
Chơi
|
HĐ
NT
|
Các giờ sinh hoạt
|
Mọi lúc, mọi nơi
|
TDS
|
Giờ ăn
|
Ngủ
|
Vệ sinh
|
SHC
|
I. Lĩnh vực phát triển thể chất
|
1. Động tác phát triển các nhóm cơ
và hô hấp.
|
|
- Hô hấp:
Hít vào, thở ra.
|
|
|
|
T.8-5
|
|
|
|
|
|
-
Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc
theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
|
- - Tay:
+
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết
hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh
xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
|
|
|
|
T.8-5
|
|
|
|
|
|
-
-
Lưng, bụng, lườn:
+ + Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân
bước sang phải, sang trái.
+ + Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông
hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ + Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống
hông, chân bước sang phải, sang trái.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
-
Chân:
+ + Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía
sau.
+
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một
chân về phía trước, một chân về sau.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các kĩ năng vận động cơ bản và
phát triển các tố chất trong vận động.
|
-
Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
- Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận
động
- Kiểm soát được vận động
-
Phối hợp tay- mắt trong vận động:
-Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập
tổng hợp:
|
+ Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi
khuỵu gối.
|
1
tiết
T.
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đi trên dây (dây đặt trên sàn),
|
|
|
T.11
|
|
|
|
|
|
|
+ Đi trên ván kê dốc (30 độ): cần
có bảo hiểm an toàn nên đưa vào giờ học
|
1
tiết
Th.
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đi nối bàn chân tiến, lùi.
|
2
tiết
T.10,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đi thăng bằng trên ghế
thể dục đầu đội túi cát
|
1
tiết
Th.
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đi thay
đổi tốc độ, (dích dắc) theo hiệu lệnh
|
|
|
|
T.8-5
|
|
|
|
|
|
+ Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu
lệnh.
|
|
|
|
T.8-5
|
|
|
|
|
|
+ Chạy 18m trong khoảng 5-7 giây.
|
1
tiết
T.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Chạy chậm 120m
|
1
tiết
Th.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Chạy nhấc cao đùi
|
|
|
T.12
|
|
|
|
|
|
|
+
Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian
|
|
|
T.4
|
|
|
|
|
|
|
+ Bò bằng hai bàn tay và bàn chân
5m.
|
1
tiết
Th.1
(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bò dích dắc qua 7 điểm, khoảng
cách giữa các điểm dích dắc cách nhau 1m
|
1
tiết
Th.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bò chui qua
ống dài
|
2
tiết
T.12,
2
(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trườn từ 3 – 4 m, kết hợp trèo
qua ghế dài 1,5m x 30cm
|
1
tiết
T.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trèo lên xuống ghế (Thang)
|
1
tiết
T.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tung bóng lên cao và bắt bóng
bằng hai tay
|
2
tiết
Th.
9,
3
(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đập và bắt bóng bằng hai tay
|
1
tiết
T.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tung, đập bắt bóng bằng hai tay
|
1
tiết
T.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ném xa bằng 2 tay
|
1
tiết
Th.4
(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ném xa bằng 1 tay
|
2
tiết
T.10, 11
(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ném trúng đích đích đứng (cao
1,5m, xa 2m)
|
1
tiết
T.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ném và bắt bóng bằng hai tay từ
khoảng cách xa 4m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đi đập và bắt bóng
|
|
|
T.11
|
|
|
|
|
|
|
+ Chuyền bóng qua đầu, qua chân
|
1
tiết
T.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bật liên tục vào 7 vòng
|
1
tiết
T.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bật xa
40- 50cm.
|
3
tiết
Th.9,
11,1
(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bật qua vật
cản 15 – 20cm.
|
1
tiết
Th.3
(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bật sâu (40 – 45cm).
|
1
tiết
T.2
(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bật tách chân, khép chân qua 7
ô.
|
2
tiết
T.10,
4(TH)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhảy lò cò 5m.
|
|
|
T.9
|
|
|
|
|
|
|
3. Các cử động của bàn tay, ngón
tay, phối hợp tay, mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ
|
- Thực hiện
và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt
- Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay
- mắt trong một số hoạt động
|
Tô màu kính không chờm
ra ngoài đường viền các hình vẽ
|
|
T.
9-5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia hoạt động học tập liên
tục và không có biểu hiện mệt mõi trong khoảng 30 phút
|
|
|
T.9-5
|
|
|
|
|
|
|
- Cắt đường vòng cung, đường cong
nhọn, đường viền thẳng. đường gấp khúc
|
|
|
|
|
|
|
|
T.1-2
|
|
- Dán các hình vào đúng vị
trí. Kỹ năng miết hình không bị nhăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
T.12
|
|
3. Giáo dục dinh dưỡng và sức
khỏe, vệ sinh an toàn
|
a. Nhận biết một số món ăn, thực
phẩm thông thường và ích lợi của chúngđối với sức khỏe:
|
- Biết một
số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
- Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên
nhóm
- Biết:
ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống
nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều
đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe.
|
+ Ăn đa dạng các loại thức ăn
|
|
|
|
|
T.9-5
|
|
|
|
|
+ Kể tên
một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
|
|
|
|
|
T.9-5
|
|
|
|
T.9
|
+ Nhận biết, phân loại một số thực
phẩm thông thường theo 4 nhóm TP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.9-5
|
+ Làm quen với một số thao tác đơn
giản trong chế biến một số món ăn,
thức uống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.9-5
|
b. Tập làm một số việc tự phục vụ
trong sinh hoạt:
|
- Thực hiện được
một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
- Thực hiện được một số việc đơn giản như tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh răng. Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định.
Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội/ giật nước cho sạch
Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo.
|
+ Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
|
|
|
|
|
T.9-5
|
|
|
|
T.2
|
+ Có ý
thức giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
|
|
|
|
|
|
|
T.9-5
|
|
T.9
|
+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử
dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách
|
|
|
|
|
|
|
T.9-5
|
|
|
+ Rửa tay bằng xà phòng trước khi
ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
|
|
|
|
|
T.9-5
|
|
|
|
T.2
|
+ Tự rửa mặt và chải răng hàng
ngày
|
|
|
|
|
|
|
T.9-5
|
|
T.12
|
+ Tự mặc,
cởi quần áo mang giầy. Đi tất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.9
|
+ Tự gấp
quần áo, xếp đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định gọn gàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Giữ gìn sức khỏe và an toàn:
|
- Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống
- Có một số hành vi
và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh
- Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước
nóng....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần;
không nghịch các vật sắc, nhọn.
- Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm ... là nguy hiểm và nói được mối
nguy hiểm khi đến gần
- Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh
- Biết cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị
hóc sặc,....
- Biết không tự ý uống thuốc
- Biết ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê, hút thuốc lá không tốt
cho sức khoẻ
- Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi
người giúp đỡ
- Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn:
- Sau giờ học về nhà ngay, không tự
ý đi chơi.
- Đi bộ trên hè; đi sang đường phải
có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.
- Không leo trèo cây, ban công, tường rào
|
+ Biết và không ăn, uống một số
thứ có hại cho sức khỏe.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.12
|
+ Nhận ra và không chơi một số đồ
vật có thể gây nguy hiểm
|
|
T.9-5
|
|
|
|
|
|
|
T.12
|
+ Biết và không làm một số việc có
thể gây nguy hiểm
|
|
T.9-5
|
|
|
|
|
|
|
T.2
|
+ Biết hút thuốc lá là có hại và
không lại gần người đang hút thuốc
|
|
|
T.1
|
|
|
|
|
|
T.2
|
+ Không đi theo, không nhận quà
của người lạ khi chưa được người thân cho phép;
|
|
|
T.9-5
|
|
|
|
|
|
T.2
|
+ Biết địa chỉ, số điện thoại
người thân, gia đình để gọi khi bị lạc
|
|
|
T.10
|
|
|
|
|
|
|
+ Biết gọi người lớn khi gặp
trường hợp khẩn cấp: cháy, người rơi xuống nước….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T. 9-5
|
+ Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi
nguy hiểm (CS25)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.4
|
II. NỘI DUNG GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN
NHẬN THỨC
|
1. Khám phá khoa học:
|
- Xem xét và tìm hiểu đặc
điểm của các sự vật, hiện tượng
+ Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng
xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: Tại sao có mưa?...
+ Phối hợp các giác
quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện
tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo
luận về đặc điểm của đối tượng.
+ Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự
đoán, nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới
nước và không tưới, theo dõi và so
sánh sự phát triển.
+ Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách
khác nhau: xem sách tranh ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận.
+ Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác
nhau.
- Nhận
biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản
+ Nhận xét được
mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có những giọt nước
do nước nóng bốc hơi”.
+ Giải quyết vấn đề đơn giản
bằng các cách khác nhau.
- Thể hiện hiểu biết về đối
tượng bằng các cách khác nhau
+ Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống
nhau của các đối tượng được quan sát.
+ Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và
tạo hình...
Thể hiện vai
chơi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề gia đình, trường học, bệnh viện…; mô
phỏng vận động/ di chuyển/ dáng điệu các con vật.
Hát các bài
hát về cây, con vật, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất...
Vẽ, xé, dán, nặn
các con vật, cây, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất..
|
a. Các bộ phận trên cơ thể người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Nhận biết các bộ phận trên cơ thể người
|
1
tiết
T.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhận biết chức năng các giác
quan
|
1
tiết
T.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.
Đồ vật:
* Đồ dùng, đồ chơi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đặc
điểm, công dụng, cách sử dụng, phân loại đồ dung theo chất liệu và công dụng
|
1
tiết
T.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So sánh sự khác nhau và giống nhau
của đồ dùng, đồ chơi
|
|
|
T.10
|
|
|
|
|
|
|
*
Phương tiện giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đặc điểm, công dụng của một số PTGT
|
2
tiết
Th.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phân loại một số PTGT theo 2-3
dấu hiệu
|
1
tiết
Th.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các luật lệ giao thông
|
1
tiết
T.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Động vật và thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ĐV sống trong gia đình
|
1
tiết
T.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ĐV sống trong rừng
|
1
tiết
T.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ĐV sống dưới nước
|
1
tiết
T.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Côn trùng và chim
|
1
tiết
T.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Gọi tên nhóm cây cối theo đặc điểm
chung
|
|
|
T. 2
|
|
|
|
|
|
|
+ Một số
loại cây
|
1
tiết
T.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Một số loại hoa
|
1
tiết
T.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Một số loại quả
|
1
tiết
T.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Một số loại rau.
|
1
tiết
T.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại một đối tượng không cùng nhóm
với các đối tượng còn lại
|
|
T.2
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhận ra sự thay đổi trong quá
trình phát triển của cây, con và một số HTTN
|
|
|
T.12
|
|
|
|
|
|
|
d. Một số hiện
tượng tự nhiên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thời tiết, mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Gọi tên được một số hiện tượng
tự nhiên và thời tiết theo mùa.
|
1
tiết
T.4
|
|
|
|
|
|
|
T. 4
|
|
+ Nói được một số đặc điểm nổi bật
của các mùa trong năm nơi trẻ sống
|
1
tiết
T.4
|
|
T.4
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự đoán một số hiện tượng tự
nhiên đơn giản sắp xảy ra.
|
|
|
T.4
|
|
|
|
|
|
|
+ Thích khám phá các sự vật hiện
tượng tự nhiên
|
|
T.4
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thích được mối quan hệ nguyên
nhân- kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày
|
|
|
T.1
|
|
|
|
|
|
|
* Ngày và đếm, mặt trời và mặt
trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt
trời, mặt trăng.
|
|
|
T. 4
|
|
|
|
|
|
|
* Nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các nguồn nước trong môi trường
sống.
|
1 tiết
T. 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ích lợi của nước với đời sống
con người, con vật và cây
|
|
|
|
|
|
|
|
T.4
|
|
+ Một số đặc điểm, tính chất của
nước.
|
|
|
T. 4
|
|
|
|
|
|
|
+ Cách sử dụng các nguồn nước và ý
thức tiết kiệm nước.
|
|
|
|
|
|
|
T. 4
|
|
|
|
* Không khí, ánh sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Không
khí và ánh sáng và sự cần thiết đối với đồi sống con người, con vật, cây cối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T. 4
|
e. Cát, sỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Một vài đặc điểm, tính chất của
cát, sỏi
|
|
|
T. 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
hợp
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về Toán
|
a. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và
đếm:
|
Quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và
đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là mấy?...
Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả
năng.
So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10
bằng các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn,
ít nhất.
Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm.
Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai
nhóm bằng các cách khác nhau.
Nhận biết các số từ
5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.
Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng
ngày.
|
+ Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo
khả năng.
|
|
T.3
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Các chữ số, số lượng và số thứ tự
trong phạm vi 10.
|
5
tiết
T.8,10
11, 1, 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 10
|
5
tiết
T.9,1011,2, 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Gộp/tách
10 đối tượng thành hai nhóm bằng các cách khác nhau và đếm.
|
5
tiết
T.9,10
12,3,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhận biết ý nghĩa các con số
được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (biển số xe,..)
|
|
|
T.11
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Xếp tương ứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghép thành
cặp những đối tượng có mối liên quan.
|
|
|
T.10
|
|
|
|
|
|
|
- Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định
theo yêu cầu.
Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại.
Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp
|
c. So sánh, sắp xếp theo quy tắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So sánh,
phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc, tạo ra quy tắc sắp xếp
|
2
tiết
T.2,
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và
so sánh, nói kết quả
|
+ Đo độ dài các vật, so sánh và
diễn đạt kết quả đo
|
1
tiết
T.
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đo một vật
bằng các đơn vị đo khác nhau
|
|
|
|
|
|
|
|
T.12
|
|
+ Đo dung tích các vật, so sánh và
diễn đạt kết quả đo.
|
1
tiết
T.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ. Hình dạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gọi tên và chỉ
ra các điểm giống, khác nhau giữa hai
khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật
|
+ Nhận biết, gọi tên khối cầu,
khối vuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực
tế.
|
1
tiết
T.
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tạo ra một số hình học bằng các
cách khác nhau
|
|
|
T. 10
|
|
|
|
|
|
|
|
e. Định hướng trong không gian và
định hướng thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ
vật so với vật làm chuẩn.
- Gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong
năm.
|
+ Xác định được vị trí
(trong, ngoài, Trên, dưới, trước, sau của một vật so với bản thân trẻ và so
với một vật khác.
|
1
tiết
T.
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nói được giờ trên đồng hồ
|
1
tiết
T.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Gọi tên các ngày trong tuần
|
1
tiết
T.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phân biệt được hôm qua, hôm nay,
ngày mai qua các sự kiện hàng ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
T.4
|
|
Tổng hợp
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khám phá xã hôi:
|
*
Bản thân, gia đình, trường mầm non, cộng
đồng:
|
- Nhận biết bản thân, gia
đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
- Nói đúng họ, tên, ngày
sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi,
trò chuyện.
- Nói tên, tuổi, giới
tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò
chuyện, xem ảnh về gia đình.
- Nói
địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện
thoại (nếu có) … khi được hỏi, trò chuyện.
- Nói tên, địa chỉ và mô tả
một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện.
- Nói
tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi,
trò chuyện.
- Nói
họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
|
+ Trò chuyện về ngôi nhà của bé.
|
1
tiết
T.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mối quan hệ giữa các thành viên
trong GĐ, nghề nghiệp của bố, mẹ, sở thích của các thành viên trong gia đình,
quy mô gia đình nhỏ, gia đình lớn.
|
1
tiết
T.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Những đặc điểm nổi bật của
trường, lớp, công việc của các cô, bác trong trường mầm non
|
1
tiết
T.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các hoạt động của ngày hội đến
trường
|
1
tiết
T.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đặc điểm sở thích của các bạn,
các hoạt động của trẻ ở trường.
|
1
tiết
T.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Biết một số hoạt động của học
sinh lớp 1. Biết đồ dùng học tập ở lớp 1
|
1
tiết
T.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kể được một số địa điểm công cộng
gần gũi nơi trẻ sống
|
|
|
T.2
|
|
|
|
|
|
|
* Một số nghề trong xã hội
|
-
Nói đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. Ví dụ:
nói “Nghề nông làm ra lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới ...”
|
+ Tên gọi,
công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề
truyền thống ở địa phương
|
3
tiết
T.11
(3)
|
|
T.11
|
|
|
|
|
|
|
* Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ
hội, sự kiện văn hoá, Bác Hồ, sự kiện phát sinh
|
- Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví
dụ nói: “Ngày Quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và
cho em đi chơi công viên…”.
- Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng
cảnh, di tích lịch sử của quê hương, đất nước.
|
+ Giới thiệu về quê hương
|
1
tiết
T.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Biết được tình cảm của Bác Hồ
kính yêu
|
1
tiết
T.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đặc điểm nổi bật một số di tích
lịch sử của địa phương (suối Bang)
|
|
|
T. 5
|
|
|
|
|
|
|
Tết trung thu (rằm tháng 8)
|
1
tiết
T.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày hội cô giáo (20/11)
|
1
tiết
T.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tết cổ truyền ( nguyên đán)
|
1
tiết
T.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày hội của bà, mẹ, cô
(8/3)
|
1
tiết
T.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mùa xuân
|
1
tiết
T.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
hợp
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
1. Nghe:
|
- Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví
dụ: “Các bạn có tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên
bắt đầu bằng chữ H đứng sang bên trái”.
- Hiểu nghĩa từ khái quát: phương tiện giao thông, động vật,
thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập,..).
- Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại.
|
- Hiểu nghĩa một số từ khái quát
chỉ sự vật hiện tượng đơn giản, gần gũi.
|
|
T.1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nghe hiểu và thực hiện được các
chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động.
|
|
|
|
|
T.9-5
|
|
|
|
|
-
Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói (vui, buồn tức)
|
|
T.10
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghe hiểu nội dung câu
chuyện, thơ, bài hát, đồng dao, ca
dao dành cho lứa tuổi của trẻ
|
|
T.9-5
|
|
|
|
|
|
|
T.12
|
2. Nói
|
- Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để
người nghe có thể hiểu được.
- Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… phù hợp
với ngữ cảnh.
- Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định,
câu mệnh lệnh…
- Miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái ... của nhân vật.
- Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, cao dao…
- Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật,
thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện... trong nội dung truyện.
- Đóng được vai của nhân vật trong truyện
- Sử dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi. xin phép, thưa, dạ,
vâng… phù hợp với tình huống.
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.
|
- Nói rõ ràng mạch lạc biểu cảm
|
|
T.
9-5
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sử
dụng các loại câu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T.1
|
- Kể lại truyện đã được nghe theo
trình tự
|
|
|
|
|
|
|
|
T.
1-5
|
|
- Nói rõ ràng có trình tự về sự vật hiện tượng để người nghe
hiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T.
10-3
|
-
Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCS
T.
10
|
Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành
động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCS
T.
1,2
|
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm
xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.4
|
Sử dụng lời nói để trao đổi chỉ
dẫn ban bè trong hoạt động
|
|
T.4
|
|
|
|
|
|
|
|
Kể một sự việc hiện tượng nào đó
để người khác hiểu được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.4
|
- Biết đặt các loại câu hỏi và trả
lời các câu hỏi khác nhau
|
|
|
T. 12,1,4
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm chú lắng nghe người khác và
đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCS
T. 11,
12
|
3. Làm quen với đọc, viết.
|
- Chọn sách để “đọc” và xem.
- Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.
- Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống
dưới, từ đầu sách đến cuối sách
- Nhận ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm,
lối ra - vào, cấm lửa, biển báo giao thông...
- Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái,
tên của mình
|
- Làm quen với truyện:
|
8 tiết
9,10,
11,12,2,3,4,5
|
|
T. 10, 12,
2
|
|
|
|
|
Th
9- 4
|
|
- Làm quen với thơ:
|
17 tiết
9 – 5
|
|
T. 12, 3
|
|
|
|
|
T.
9-5
|
|
Biết ý nghĩ một số kí hiệu biểu tượng trong cuộc sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCS
T.
10
|
Có một số hành vi như người đọc sách
|
|
T.
9-5
|
|
|
|
|
|
|
|
Biết kể
chuyện theo tranh
|
|
T. 10-5
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hứng thú với việc đọc và xem
sách
|
|
T. 10-5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Biết cách đọc từ trái sang phải từ trên xuống dưới, từ đầu đến cuối
sách
|
|
T. 10-5
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đọc kể biểu cảm các bài thơ, câu
chuyện, ca dao đồng dao
|
|
T. 10-5
|
|
|
|
|
|
T. 10-5
|
|
- Thích đọc chữ đã biết trong MTXQ
|
|
T. 10-5
|
T. 10-5
|
|
|
|
|
|
|
- Giữ gìn và bảo vệ sách
|
|
T. 10-5
|
|
|
|
|
|
|
|
- "Đọc" theo tranh
chuyện đã biết
|
|
T. 10-5
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ biết khi viết: từ trái sang
phải, từ trên xuống dưới
|
|
T. 10-5
|
|
|
|
|
|
|
|
Biết chữ viết có thể đọc và thay
cho lời nói
|
|
T. 10-5
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhận
biết 29 chữ cái.
|
|
T. 10-5
|
|
|
|
|
|
|
|
Biết “viết” tên của mình theo cách
của mình
|
|
|
|
|
|
|
|
T. 4
|
|
- Bắt
chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái
|
|
|
|
|
|
|
|
T. 4
|
|
- Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ
để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân
|
|
T. 10-5
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biết hướng chữ viết từ trái sang
phải, từ trên xuống dưới, hướng viết của các nét chữ từ trên xuống dưới từ
trái sang phải
|
|
T. 10-5
|
|
|
|
|
|
|
|
Kể lại câu chuyện theo cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCS
T.
9-5
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM
VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
|
1. Phát triển tình cảm
|
* Ý thức về bản thân
|
- Nói được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên
bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại.
- Nói được điều bé thích, không thích., những việc bé
làm được và việc gì
bé không làm được.
- Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ
bên ngoài, giới tính, sở thích và khả
năng).
- Biết mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia
đình.
- Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa
sức.
- Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá
nhân, trực nhật, chơi...).
- Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao.
|
- Nói được một số thông tin quan
trọng về bản thân, GĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCS
T.10
|
- Ứng xử phù hợp với giới tính của
bản thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T.11
|
- Trẻ biết được khả năng và sở
thích của bản thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T. 9
|
- Đề xuất trò chơi, và hoạt động
thể hiện sở thích của bản thân
|
|
T. 12
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cố gắng thực hiện đến cùng công
việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ dùng, đồ chơi)
|
|
|
|
|
T.12 (2)
|
|
|
|
|
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn
thành công việc.(cho Trẻ khoe sản phẩm với bạn)
|
|
T. 12
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ động và độc lập trong một số
hoạt động
|
|
|
|
|
T.11
|
T.11
|
T. 1
|
|
|
- Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến
của bản thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T. 12
|
Có hành vi bảo vệ môi trường
|
|
|
T.1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện một số công việc theo
cách riêng của mình
|
|
T.4
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể hiện ý tưởng của bản thân
thông qua HĐ khác nhau
|
|
T.1
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện
tượng xung quanh.
|
-Nhận biết được
một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng
nói của người khác.
- Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên, xấu hổ.
- Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với
hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở, nơi làm việc...)
- Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ,
cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
- Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và
một vài nét văn hóa truyền thống (trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước.
|
- Nhận biết một số trạng thái cảm
xúc (vui buồn, sợ hãi…) của người khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T. 11
|
- Thể hiện sự chia sẽ, an ủi với
người thân và bạn bè
|
|
T.11
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T.11
|
- Thể hiện tình cảm kính yêu Bác
Hồ
|
|
T.5
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T. 5
|
Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng
lời nói, cử chỉ và nét mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T. 8
|
- Thích chăm sóc cây cối con vật
quen thuộc
|
|
T. 12
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi hành vi, thể hiện cảm xúc
phù hợp với hoàn cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T.10
|
Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi
được an ủi, giải thích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T.2
|
2. Phát triển kỹ năng xã hội
|
* Hành
vi và quy tắc ứng xử xã hội
|
- Thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và
nơi công cộng: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi
công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép.
- Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
- Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người
khác.
- Biết chờ đến lượt.
- Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia
sẻ kinh nghiệm với bạn.
- Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời,
nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn).
|
- Dễ hòa
đồng với bạn trong nhóm chơi.
|
|
T.10
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ động giao tiếp với bạn và
người lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCS
T.2
|
- Thích chia sẻ cảm xúc, đồ dùng
đồ chơi với những người gần gũi
|
|
T.3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sẵn sàng giúp đỡ người khác khi
gặp khó khăn
|
|
T.3
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biết chờ đến lượt khi tham gia
các hoạt động
|
|
T.1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên
|
|
|
T.11
|
|
|
|
|
|
|
- Lắng nghe ý kiến của người khác,
sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép, lịch sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T.10
|
- Mạnh dạn trao đổi ý kiến của
mình với bạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T.3
|
- Chấp nhận sự phân công của bạn
và người lớn
|
|
T.8
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn
giản cùng người khác
|
|
T.1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết
với bạn bè
|
|
T.4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Biết hậu quả hành động của mình
có ảnh hưởng đến người khác
|
|
T.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét một số hành vi đúng hoặc
sai của con người đối với môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
SHC
T.3
|
|
- Biết đề nghị sự giúp đỡ của
người khác khi cần thiết
|
|
T.8
|
|
|
|
|
|
|
|
Biết khả năng sở thích của bạn bè,
người thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCS
T.2
|
- Chấp nhận sự khỏc biệt của người
khác và mình
|
|
T.4
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quan tâm đến sự công bằng trong
nhóm bạn.
|
|
T.2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin
lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐT
T.10
|
* Quan tâm đến môi trường
|
- Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.
- Bỏ rác đúng nơi quy định.
- Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường
(không xả rác bừa bãi, bẻ cành, hái hoa...).
- Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi
ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn.
|
- Tiết kiệm điện, nước.
|
|
|
|
|
|
|
T.
9-5
|
|
|
- Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối
|
|
|
T.
1-5
|
|
|
|
|
|
|
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
|
|
|
T.
9-5
|
|
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
|
1.
Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong
thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật (âm
nhạc).
|
|
* Nghe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng
điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh
gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.
- Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo,
nhún nhảy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp ) theo bài hát, bản nhạc;
thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện.
|
- Nghe
và phân biệt các âm thanh trong cuộc sống
|
|
T.12
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau: 21bài /năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhạc thiếu nhi
|
2 tiết
T.9,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dân ca
|
3 tiết
T.10,12,3
|
|
|
|
|
T.9-5
|
|
|
|
+ Nhạc cổ điển: 6 bài, nhac không
lời: 4
|
|
T.9-5
|
|
|
|
T.9-5
|
|
|
|
- Nghe các âm thanh khác nhau
trong lớp.(Phải dạy trẻ cách lắng nghe)
|
|
|
|
|
|
|
|
T.5
|
|
*
Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc (nghe, hát, vận động theo nhạc).
|
- Hát đúng giai điệu, lời ca,
hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình
cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt,
điệu bộ, cử chỉ...
- Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu
bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa).
|
- Dạy trẻ hát
|
(11
tiết)
8-5
|
|
T.
9-5
|
|
|
|
|
9-5
|
|
- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ
em
|
|
|
Th 8
|
|
|
|
|
|
|
- Thể hiện sắc thái tình cảm của
bài hát thông qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ.
|
|
|
|
|
|
|
|
T.8
|
|
* Vận động theo nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trẻ vận động nhịp nhàng theo
giai điệu bài hát.
|
|
|
T.4
|
|
|
|
|
|
|
- Thể hiện
sắc thái phù hợp với bản nhạc, bài hát.
|
|
|
T.2
|
|
|
|
|
|
|
- Vận động theo tiết tấu
|
6 tiết
T.
9,10,11,1,2,3
|
|
|
|
|
|
|
Th.
10
|
|
- Biểu diễn tổng hợp
|
3 tiết
T.1, 2, 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Sử dụng các loại nhạc cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Làm quen 3-5 loại nhạc cụ:
+ Xắc xô
+ Phách
tre
+ Trống
lắc
+ Song
loan
+ Lục lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐC
T.9, 11
(2), 12, 2
|
|
- Trẻ biết
sử dụng các loại nhạc cụ gõ đệm theo tiết tấu.(Tiết tấu nhanh, tiết tấu lời
ca, tiết tấu phối hợp)
|
|
|
Th.5
|
|
|
|
|
SHC
Th.1
|
|
- Làm quen với nhạc cụ: Song loan,
sáo…
|
|
|
|
|
|
|
|
SHC
T.1
|
|
* Thể hiện sự sáng
tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật
|
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động,
hát theo các bản nhạc, bài hát yêu thích.
- Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
|
- Tạo ra âm thanh với những đồ vật
xung quanh trẻ, cơ thể trẻ.
|
|
|
T.10
|
|
|
|
|
|
|
- Vận động theo cảm nhận âm nhạc
(Sáng tạo ra các VĐ minh họa theo các bản nhạc, bài hát yêu thích
|
|
T.1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn
|
|
|
T.11
|
|
|
|
|
|
|
Nhận ra giai điệu(vui, êm, dịu,
buồn) của bài hát, bản nhạc
|
|
|
T.10
|
|
|
|
|
|
|
Thể hiện cảm xúc và VĐ phù hợp với
nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc
|
|
|
T.12
|
|
|
|
|
|
|
- Hay đặt câu hỏi
|
|
|
T.2
|
|
|
|
|
|
|
Đặt tên mới cho đồ vật, câu
chuyện, đặt lời mới cho bài hát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCS
T.3
|
*
Tạo hình:
|
- Thích thú, ngắm nhìn và sử dụng
các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục...) của
các tác phẩm tạo hình.
- Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình,
vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm.
- Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố
cục cân đối.
- Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố
cục cân đối.
- Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối.
- Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản
phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.
- Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình
dáng, bố cục.
- Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình
theo ý thích.
- Đặt tên cho sản phẩm tạo hình
|
Vẽ
|
(11 tiết)
Từ
9 - 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nặn
|
( 4 tiết)
Th
9, 10, 11,
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các kỹ năng: Ấn lõm, gắn đính,
Bẻ loe, lăn nghiêng, vuốt nhọn ...
|
|
|
T.1
|
|
|
|
|
|
|
Cắt
|
1 tiết
Th
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xé
|
2 tiết
T.12, 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xé theo đường cong nhỏ, xé theo
đường dích dắc, xé bấm, xé nhọn, kỹ năng xé theo đường gấp khúc.
|
|
|
T.11, 12
|
|
|
|
|
|
|
Dán
|
1 tiết
T.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạy trẻ cách phết hồ
|
|
T.9, 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Gấp
|
1 tiết
T.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ năng
gấp lộn
|
|
|
T.3
|
|
|
|
|
|
|
- Gấp đối xứng
|
|
|
T.5
|
|
|
|
|
|
|
In
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- In bằng con in
|
|
|
T. 12
|
|
|
|
|
|
|
- In chân
- In tay
|
1 tiết
T.9
|
T.9
(2)
|
|
|
|
|
|
|
|
- In bằng các vật liệu từ các loại
củ, quả
|
1 tiết
T.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- In đối xứng
|
|
T.12
|
|
|
|
|
|
T.12
|
|
Đan tết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đan giấy
|
1 tiết
T.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đan bằng giải dây
|
|
|
|
|
|
|
|
T.3
|
|
- Đan Quạt, làn, chiếu…
|
|
|
|
|
|
|
|
T.5
|
|
Xếp, dán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xếp các hình có vẽ sẵn
|
|
T.10
|
|
|
|
|
|
|
|
Biết sử
dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản
|
|
T.1
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nói về ý tưởng thể hiện trong SP
tạo hình
|
|
T.8
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|