Công khai theo Biểu 02
3/25/2021 1:09:24 PM
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông
tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
PHÒNG
GD & ĐT LỆ THỦY
TRƯỜNG MN DƯƠNG THỦY
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục
mầm non thực tế, năm học 2020 - 2020
Đơn
vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng sốtrẻ
em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 thángtuổi
|
13-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
267
|
|
|
50
|
92
|
64
|
61
|
1
|
Số trẻ em nhóm
ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em 1
buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2
buổi/ngày
|
267
|
|
|
50
|
92
|
64
|
61
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số
trẻ em được tổ chức ăn
tại
cơ sở
|
267
|
|
|
50
|
92
|
64
|
61
|
III
|
Số
trẻ em được kiểm tra
định
kỳ sức khỏe
|
267
|
|
|
50
|
92
|
64
|
61
|
IV
|
Số
trẻ em được theo dõi sức
khỏe
bằng biểu đồ tăng trưởng
|
267
|
|
|
50
|
92
|
64
|
61
|
V
|
Kết
quả phát triển
sức
khỏe của trẻ em
|
267
|
|
|
50
|
92
|
64
|
61
|
1
|
Kênh bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kênh dưới -2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kênh dưới -3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kênh trên +2
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kênh trên +3
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phân loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số trẻ em suy
dinh dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Số trẻ em béo
phì
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số
trẻ em học các chương
trình
chăm sóc giáo dục
|
267
|
|
|
|
92
|
64
|
61
|
1
|
Đối với nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình chăm sóc
giáo dục trẻ 3-36 tháng
|
|
|
|
50
|
|
|
|
b
|
Chương trình giáo dục
mầm non –
Chương trình giáo
dục nhà trẻ
|
|
|
|
|
92
|
64
|
61
|
2
|
Đối với mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương trình chăm sóc
giáo dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
92
|
64
|
61
|
b
|
Chương trình 26 tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chương trình 36 buổi
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Chương trình giáo dục
mầm non-
Chương trình
giáo dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
92
|
64
|
61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dương Thủy, ngày 20 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
( Đã kí)
Trần Thị Hồng Thắm